Chi tiết sản phẩm
KYDOX 500
Chỉ dùng trong thú y
Doxycycline
Kháng sinh- Bột hòa tan – Sử dụng đường uống
- THÀNH PHẦN: 100 g có chứa:
Doxycycline*…………………………………..50 g
Tá dược vừa đủ…………………………………… 100 g
* (as hyclate 57,5 g)
- DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột uống
- CHỈ ĐỊNH
MÔ TẢ:
KYDOX 500 là thuốc bột uống được tạo bởi doxycycline thuộc nhóm tetracycline hoạt động để chống lại vi khuẩn Gram (+) và vi khuẩn Gram (-) như Bordetella, Campylobacter, E. coli, Haemophilus, Pasteurella, Salmonella, Staphylococcus và Streptococcus. Doxycycline cũng hoạt đông chống lại Chlamydia, Mycoplasma và Rickettsia spp. Hoạt động của doxycycline dựa trên khả năng ngăn chặn quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn. Doxycycline có ái lực lớn với phổi và do đó chúng được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.
KYDOX 500 được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và đường hô hấp gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với doxycycline như Bordetella, Campylobacter, Chlamydia, E. coli, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella, Rickettsia, Salmonella, Staphylococcus và Streptococcus spp. ở bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.
- LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Dùng qua đường miệng thông qua nước uống hoặc trong thức ăn.
Gà thịt: 10-20 mg doxycycline /kg thể trọng/ ngày, trong 5 ngày (tương đương 20-40mg Kydox 500/kg thể trọng/ngày).
Lợn: 10 to 20 mg doxycycline/kg thể trọng/ngày, trong 5 ngày (Tương đương 0.2 g đến 0.4 g Kydox 500/10 kg thể trọng/ngày).
Bê, dê và cừu: 5-10 mg/kg thể trọng. Thực hành: Hai lần mỗi ngày, 5 mg/kg thể trọng, tương đương 2 g KYDOX 500 cho trọng lượng 200 kg trong 3 – 5 ngày.
Bê ở giai đoạn tiền nhai lại: Hòa tan trong sữa, đun nóng ở 37 độ C và dùng trong vòng 60 phút sau. 10 mg doxycycline /kg thể trọng/ ngày (tương đương 0,2g Kydox 500/10 kg thể trọng/ ngày), trong 5 ngày.
Các dung dịch thuốc nên được chuẩn bị ngay trước khi dùng theo liều lượng được chỉ định trong từng trường hợp. Để đảm bảo uống đủ liều lượng khuyến cáo, nước thuốc nên là nguồn nước uống duy nhất. Tham khảo ý kiến bác sĩ thú y để điều chỉnh liều lượng theo yêu cầu điều trị và theo lượng tiêu thụ hàng ngày của đàn.
- CẢNH BÁO:
Để xa tầm tay trẻ em. Tránh để tiếp xúc với da và mắt. Người được cho là mẫn cảm với thuốc phải tránh tiếp xúc với sản phẩm. Không vứt bao bì rỗng vào thùng rác, loại bỏ chúng theo quy định của địa phương. Đóng chặt bao bì sau khi sử dụng. Sản phẩm được khuyên chỉ chuẩn bị theo lượng tiêu thụ hàng ngày. Không dùng dung dịch quá 24 giờ sau khi chuẩn bị. Hạn dùng sau khi dùng sau khi trộn trong thức ăn: 15 ngày. Không dùng sản phẩm quá hạn sử dụng ghi trên bao bì.
- BẢO QUẢN: Sản phẩm phải được bảo quản trong bao bì gốc ở nhiệt độ từ 15oC đến 25oC, tránh ánh nắng và độ ẩm.
- CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với tetracyclines. Không sử dụng cho các động vật bị các bệnh về gan.
Sử dụng đồng thời penicillin, cephalosporin, quinolone, cycloserine, thuốc kháng axit, kaolin và các chế phẩm sắt
Tác dụng phụ: Đổi màu răng ở động vật còn non. Các phản ứng mẫn cảm. Nếu xảy ra các tác dụng phụ nghiêm trọng, thông báo cho bác sĩ thú y.
- THỜI GIAN NGƯNG THUỐC: Cho bê, dê và cừu: 14 ngày. Lợn: 8 ngày. Gia cầm 7 ngày. Không dùng cho gà đẻ trứng thương phẩm cho người tiêu thụ.
- QUY CÁCH:
Cần kê toa để bán.
Sử dụng trong nước uống.
- SỐ ĐKLH: BSH-07
- XUẤT XỨ: China