Chi tiết sản phẩm
LINCOMYCIN 110 PREMIX
(Chỉ dùng trong thú y)
- THÀNH PHẦN:
Mỗi kg có chứa:
Lincomycin HCl …………………………………………………………………… 110g (hoạt lực)
Cám mì……………………………………………………………………………… vừa đủ (tá dược).
- DẠNG BÀO CHẾ: Dạng bột
- ĐƯỜNG DÙNG:
- CHỈ ĐỊNH:
- Heo: Điều trị và kiểm soát bệnh hồng lỵ ở lợn và bệnh viêm phổi do Mycoplasma pneumonia.
- Gà (gà thịt): phòng bệnh viêm hoại tử đường tiêu hóa ở gà (Necrotic Enteritis), kích thích tăng trưởng và cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn.
- LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Heo:
Phòng bệnh/ kích thích tăng trọng/ cải thiện hiệu quả thức ăn: 200 ~ 400g/1 tấn thức ăn
Điều trị: 1~2kg/tấn thức ăn.
Phòng ngừa bệnh tiêu chảy: 0.4kg/tấn thức ăn
Điều trị và kiểm soát bệnh hồng lỵ và bệnh tiêu chảy: 1kg/tấn thức ăn trong 3 tuần hoặc đến khi không còn các dấu hiệu bệnh tiêu chảy (phân loãng, nhầy và có máu), sau đó duy trì với liều 0.4 kg/tấn thức ăn.
- Gà:20~40g/tấn thức ăn.
- LƯU Ý:
- Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
- Sử dụng theo liều lượng được khuyến cáo và cách sử dụng để tránh việc sử dụng sai hoặc quá liều.
- Chỉ sử dụng cho loài được chỉ định do hiệu quả và độ an toàn trên các loài khác chưa được nghiên cứu. Việc sử dụng trên loài khác ngoài chỉ định có thể dẫn đến rối loạn tiêu hóa.
- Phân nhão, da đỏ hoặc các kích thích khác có thể xảy ra khi dùng sản phẩm và những triệu chứng này biến mất trong vòng 5-8 ngày.
- Tuân thủ theo sự hướng dẫn của bác sĩ thú y.
- Để thuốc xa tầm tay của trẻ em và động vật.
- Bảo quản trong điều kiện đã được khuyến cáo để ngăn ngừa sự thay đổi về chất lương và độ an toàn.
- Liên hệ với nhà sản xuất hay đại diện thương mại nếu có bất kì câu hỏi gì về sản phẩm.
- CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Không sử dụng cho người.
– Không sử dụng cho loài khác loài được chỉ định
- THỜI GIAN NGƯNG THUỐC:
- Heo: 0 ngày với liều phòng ngừa, 6 ngày đối với liều điều trị.
- Gà (gà thịt): 0 ngày đối với liều khuyến cáo.
- BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 25oC và tránh ánh sáng
- QUY CÁCH: Bao, gói (1kg, 5kg, 10kg, 20kg)
- SỐ ĐKLH: DOB-21
12. XUẤT XỨ: Hàn Quốc